-
Các
thị trường chứng khoán lớn trên thế giới đều có một tuần tăng điểm trọn vẹn (EU
stock >1%; US sotck ~1.5%)
-
Giá
vàng giảm khá mạnh, Oil tiếp tục hồi phục 2.3%, USD yếu đi 0.7% so với EUR.
-
ETFs:
o
Giá chứng chỉ quỹ biến động trái chiều (VNM
tăng, FTSE giảm).
o
NAV
của cả 2 quỹ đều tăng (chủ yếu do quỹ được nạp thêm ccq).
o
VNM
ETF nạp ròng 750K ccq, FTSE ETF được nạp thêm 120K ccq.
EU-STOCK
Trong
phiên giao dịch cuối tuần, phần lớn các thị trường Châu Âu đều tăng điểm:
Chỉ số
|
Điểm số
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
7,070.70
|
17.03
|
0.24%
|
|
11,810.85
|
87.27
|
0.74%
|
|
5,201.45
|
22.54
|
0.44%
|
Trong
tuần 20/04 – 24/04/2015, các thị trường lớn Châu Âu đều tăng hơn 1%:
Chỉ số
|
Điểm số
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
7,070.70
|
76.07
|
1.09%
|
|
11,810.85
|
122.15
|
1.05%
|
|
5,201.45
|
58.19
|
1.13%
|
US-STOCK
Trong
phiên giao dịch cuối tuần, các thị trường tiếp tục tăng điểm khi NĐT hồ hởi với
kết quả Kinh doanh của DN, (Nasdaq tiếp tục ghi nhận kỷ lục mới)
Chỉ số
|
Điểm số
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
18,080.14
|
21.45
|
0.12%
|
|
2,117.69
|
4.76
|
0.23%
|
|
5,092.08
|
36.02
|
0.71%
|
Trong
tuần 20/04 – 24/04/2015, các chỉ số CK Mỹ đều tăng khá tốt (Nasdaq tăng hơn
3.2%) khi kết quả Kinh doanh của các DN đều tốt hơn kỳ vọng.
Chỉ số
|
Điểm số
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
18,080.14
|
253.84
|
1.42%
|
|
2,117.69
|
36.51
|
1.75%
|
|
5,092.08
|
160.27
|
3.25%
|
Gold/ Oil/ FX (chốt
số liệu theo phiên giao dịch tại thị trường Mỹ)
Trong
phiên giao dịch cuối tuần
G/O/E.U
|
Giá cuối
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
1,179.90
|
-13.40
|
-1.1%
|
|
57.42
|
-0.15
|
-0.3%
|
|
1.088
|
0.01
|
0.6%
|
Tính
chung cả tuần:
G/O/E.U
|
Giá cuối
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
1,179.90
|
-23.40
|
-1.9%
|
|
57.42
|
1.28
|
2.3%
|
|
1.088
|
0.01
|
0.7%
|
ETFs (từ Vaneck và bloomberg)
Tuần
20/04 – 24/04/2015:
-
Giá chứng chỉ quỹ biến động trái chiều
(VNM tăng, FTSE giảm).
-
NAV của cả 2 quỹ đều tăng (chủ yếu do quỹ
được nạp thêm ccq).
-
VNM ETF nạp ròng 750K ccq, FTSE ETF được
nạp thêm 120K ccq.
Phiên
giao dịch cuối tuần:
ETFs
|
Giá cuối
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Premium /Discount
|
% Pre/Dis
(phiên trước) |
CCQ
|
Thay đổi CCQ so với phiên trước
|
18.28
|
0.03
|
0.16%
|
3.60%
|
3.73%
|
24,800,000
|
150,000
|
|
22.99
|
-0.16
|
-0.7%
|
0.36%
|
-0.11%
|
14,150,000
|
30,000
|
Tính chung cả tuần
ETFs
|
Giá cuối
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
thay đổi NAV
|
% thay đổi NAV
|
CCQ (triệu)
|
Thay đổi so với tuần trước
|
Premium /Discount
|
18.28
|
0.06
|
0.33%
|
10.75
|
2.52%
|
24.80
|
+750,000
|
3.60%
|
|
22.99
|
-0.05
|
-0.22%
|
3.53
|
1.01%
|
14.15
|
+ 120,000
|
0.36%
|
(Nguồn:
CNBC/ Vaneck/ Bloomberg)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét